
HỌC BỔNG DU HỌC CANADA NĂM 2025
Học bổng là sự tài trợ vô cùng giá trị dành cho các bạn sinh viên không có khả năng về tài chính hoặc nguồn tài chính eo hẹp. Với những bạn học lực giỏi thì học bổng như là một món quà giúp vươn lên trong cuộc sống.
Các loại học bổng
Có nhiều học bổng khác nhau và các suất tài trợ của nhiều đơn vị như doanh nghiệp, nhà nước, tư nhân, giúp các bạn có thêm hỗ trợ tài chính trong quá trình học tập.
Học bổng căn cứ vào thành tích
Nếu bạn có học lực tốt thì luôn có các suất học bổng dành cho các bạn có thành tích cao trong quá trình học. Các gói hỗ trợ tài chính giúp ích rất nhiều trong quá trình học tại trường. Bạn cần chuẩn bị các giấy tờ cần thiết để cung cấp cho trường khi cần thiết.
Học bổng cho từng khu vực
Các gói này không chỉ yêu cầu về điểm số mà thường dành cho các quốc gia nhất định. Các học bổng này thường do các tổ chức, doanh nghiệp hoặc các trường cấp cho các sinh viên.
Học bổng ưu tiên cho nhóm thiểu sổ
Các nhóm thiểu số ở đây có thể là các dân tộc người thiểu số hoặc cho cộng đồng LGBT. Nhóm học bổng này thường khuyến khích hoặc ưu tiên các bạn trong quá trình học tập tại trường.
Học bổng cộng đồng
Nhóm học bổng này dành cho các bạn có tố chất lãnh đạo, người có ảnh hưởng và giúp phát triển tổ chức/ xã hội tại khu vực cụ thể. Ví dụ các nhóm học bổng lãnh đạo, cộng đồng dành riêng thường biết đến là Global leadership scholarship hay Leadership Scholarship Program.
Các điều kiện xin học bổng
- Năng lực học vấn/ điểm số: thông thường bạn cần có điểm trung bình và điểm IELTS theo quy định. GPA tối thiểu là 7.5 trở lên, IELTS từ 6.5 trở lên. Một số trường hợp còn yêu cầu có GMAT. Học bổng càng lớn thì yêu cầu trình độ càng cao và ngược lại.
- Thành tích cá nhân + chương trình ngoại khóa từng tham gia
- Nộp hồ sơ xin học bổng đúng thời gian quy định: học bổng thường có hạn và mục tiêu của nhiều sinh viên nên bạn cần nộp hồ sơ sớm để được xét duyệt sớm.
- Bài viết tiếu luận
- Thư giới thiệu giáo viên uy tín
- Bài phỏng vấn (tùy trường yêu cầu)
HỌC BỔNG DU HỌC CANADA NĂM 2025
Học bổng Du Học Canada 2025 bậc THPT:
- Canada rất chú trọng vào phát triển giáo dục nên luôn mang đến những điều kiện tốt nhất để tìm kiếm nhân tài.
- Hằng năm, các trường THPT tại Canada luôn đưa ra nhiều mức học bổng Canada cho học sinh cấp 3 cho những bạn có học lực xuất sắc với trị giá 10%, 20%, 30% hoặc thậm chí là học bổng Canada toàn phần.
STT | Tên trường | Vị trí (Bang) | Giá trị học bổng |
1 | Urban International School – UIS | Ontario | 10% – 40% học phí |
2 | Birmingham International College Canada – BICC | Ontario | 10% – 70% học phí |
3 | William Academy | Ontario | 2.000 – 10.000 CAD |
4 | Toronto International Academy – TIA | Ontario | 1.000 – 5.000 CAD |
5 | Columbia International College – CIC | Ontario | 2.000 CAD |
6 | Appleby College | Ontario | 10.000 CAD |
7 | Willowdale High School | Ontario | 10% – 50% học phí |
8 | Pickering College | Ontario | 7.500 – 25.000 CAD |
9 | St. George’s School | British Columbia | Hỗ trợ tài chính dựa trên nhu cầu |
10 | St. John’s Academy Shawnigan Lake | British Columbia | 6.000 + 3.000 CAD |
11 | Kingsway Academy | Ontario | 2.000 – 5.000 CAD |
12 | School District 71 Comox Valley | British Columbia | 500 CAD |
13 | Brookes Westshore | British Columbia | 2.500 CAD |
14 | Shawnigan Lake School | British Columbia | 10.000 CAD |
15 | Gordonstoun Nova Scotia | Nova Scotia | 10% – 100% học phí |
16 | Trinity College School | Ontario | 100% (2 suất) |
17 | Braemar College | Ontario | 1.000 CAD – 30% học phí |
18 | Crescent School | Ontario | Hỗ trợ tài chính dựa trên nhu cầu |
19 | Havergal College | Ontario | 5.000 CAD – 95% học phí |
20 | Lakefield College School | Ontario | 30% học phí |
21 | York School Toronto | Ontario | 5.000 – 20.000 CAD |
22 | Bishop Strachan School | Ontario | 2.500 – 20.000 CAD |
23 | Học bổng du học Canada trường TMS School | Ontario | 50% – 75% học phí |
24 | St. Clement’s School | Ontario | 6.000 CAD |
25 | Kells Academy | Quebec | 1.000 – 3.000 CAD |
26 | Albert College | Ontario | 5.000 – 40.000 CAD |
27 | Ashbury College | Ontario | <5% học phí |
28 | Athol Murray College of Notre Dame | Sakaschewan | 1.000 CAD – 6% học phí đầu vào. Học bổng tối đa 13.500 CAD cho học sinh nội trú |
29 | Balmoral Hall School | Manitoba | Tối đa 50% học phí |
30 | Bayview Glen School | Ontario | 2.000 CAD |
31 | Branksome Hall | Ontario | 1.000 – 8.500 CAD |
32 | Học bổng du học Canada trường Elmwood School | Ontario | 5.000 CAD – 50% học phí |
33 | Glenlyon Norfolk School | British Columbia | 5.000 CAD – 40% học phí |
34 | Halifax Grammar School | Nova Scotia | 1.000 – 5.000 CAD |
35 | Hillfield Strathallan College | Ontario | 5.000 – 7.000 CAD |
XEM THÊM THÔNG TIN HỌC BỔNG CÁC TRƯỜNG THPT TẠI ĐÂY
Học bổng du học Canada bậc Cao đẳng và Đại học
- Hiện tại, có rất nhiều học bổng Canada dành cho sinh viên quốc tế. Học bổng sẽ đa dạng tùy theo từng trường, cấp bậc, ngành học khác nhau. Dưới đây là bảng tham khảo những học bổng Canada bậc Cao đẳng và Đại học:
STT | Tên trường | Vị trí (Bang) | Giá trị học bổng |
1 | King’s University College | Ontario | 22.500 – 44.000 CAD cho 4 năm đại học) |
2 | Brock University | Ontario | 5.000 – 20.000 CAD (cho 4 năm ĐH) |
3 | Niagara College | Ontario | 500 – 5.000 CAD |
4 | Douglas College | British Columbia | 1.000 – 20.000 CAD |
5 | Fleming College | Ontario | Miễn phí ghi danh |
6 | Centennial College | Ontario | Miễn phí ghi danh |
7 | Cambrian College | Ontario | Miễn phí ghi danh |
8 | Humber College | Ontario | 2.000 CAD |
9 | York University | Ontario | 1.000 – 16.000 CAD |
10 | The Southern Alberta Institute of Technology (SAIT) | Alberta | 1.000 – 5.000 CAD |
11 | Victoria University Canada | British Columbia | 10.000 CAD |
12 | Carleton University | British Columbia | 4.000 – 16.000 CAD |
13 | Manitoba University | Manitoba | 1.000 – 28.000 CAD |
14 | Kwantlen Polytechnic University (KPU) | British Columbia | 1.000 – 20.000 CAD |
15 | Canada West University | British Columbia | 9.450 – 18.900 CAD |
16 | University of The Fraser Valley | British Columbia | 5.000 – 20.000 CAD |
17 | University of Alberta | Alberta | 5.000 – 9.000 CAD |
18 | University of British Columbia (UBC) | British Columbia | 1.000 – 5.000 CAD |
19 | The University of Calgary | Alberta | 5.000 – 40.000 CAD |
20 | The University of Winnipeg | Manitoba | 3.500 – 5.000 CAD |
21 | Keyano College | Alberta | 1.000 CAD |
22 | University of Waterloo | Ontario | 1.000 – 10.000 CAD |
23 | Lakeland College | Alberta | 1.500 – 3.500 CAD |
24 | Red Deer College | Alberta | 1.000 CAD |
25 | Mount Royal University | Alberta | 500 – 3.000 CAD |
26 | Ambrose University | Alberta | 500 – 50.000 CAD |
27 | Alexander College | British Columbia | 1.250 – 5.000 CAD |
28 | Camosun College | British Columbia | 1.000 – 5.000 CAD |
29 | Emily Carr University of Art and Design | British Columbia | 2.000 – 5.000 CAD |
30 | Học bổng du học Canada trường Simon Fraser University | British Columbia | 3.500 – 10.000 CAD |
31 | Sprott Shaw College | British Columbia | 1.500 – 4.000 CAD |
32 | Thompson Rivers University | British Columbia | 500 – 30.000 CAD |
33 | Trinity Wester University | British Columbia | 1.600 – 7.200 và 12.000 CAD/ 4 năm ĐH |
34 | University of Northern British Columbia | British Columbia | Tối đa 10.000 CAD |
35 | Booth University College | Manitoba | 2.000 – 10.000 CAD |
36 | Brandon University | Manitoba | 800 – 2.000 CAD |
37 | Canadian Mennonite University | Manitoba | 1.000 – 3.000 CAD |
38 | Crandall University | New Brunswick | 500 – 2.000 CAD |
39 | Kingswood University | New Brunswick | 1.000 – 4.000 CAD |
40 | Mount Allison University | New Brunswick | 4.000 – 20.000 CAD |
41 | St. Stephen’s University | New Brunswick | 500 – 1.500 CAD |
42 | St. Thomas University | New Brunswick | 11.000 – 16.000 CAD |
43 | University of New Brunswick | New Brunswick | 500 – 52.000 CAD |
44 | Memorial University of Newfoundland | Newfoundland | 4.400 – 12.000 CAD |
45 | Acadia University | Nova Scotia | 16.000 – 40.000 CAD (cho 4 năm) |
46 | Cape Breton University | Nova Scotia | 10.000 – 30.000 CAD (cho 4 năm) |
47 | Dalhousie University | Nova Scotia | 1.000 – 24.000 CAD (cho 4 năm) |
48 | NSCAD University | Nova Scotia | 500 – 6.000 CAD |
49 | Saint Mary’s University | Nova Scotia | 20.000 – 36.000 CAD (cho 4 năm) |
50 | Saint Francis Xavier University | Nova Scotia | 1.000 – 5.000 CAD |
51 | University of King’s College | Nova Scotia | 2.000 – 24.000 CAD |
52 | Algoma University | Ontario | 2.000 – 20.000 CAD (cho 4 năm) |
53 | Lakehead University | Ontario | 6.000 – 40.000 CAD (cho 4 năm) |
54 | Loyalist College | Ontario | 40.000 – 60.000 CAD (cho 4 năm) |
55 | McMaster University | Ontario | 1.800 – 100.000 CAD (cho 4 năm) |
56 | Nipissing University | Ontario | 500 CAD – 100% học phí |
57 | OCAD University | Ontario | 500 – 5.000 CAD |
58 | Queen’s University | Ontario | 1.500 – 20.000 CAD |
59 | Redeemer University | Ontario | 2.000 – 8.000 CAD (cho 4 năm) |
60 | Học bổng du học Canada trường Ryerson University | Ontario | 1.500 – 10.000 CAD |
61 | Saint Paul University | Ontario | 1.000 – 10.000 CAD |
62 | Seneca College | Ontario | 1.500 – 4.000 CAD |
63 | Trent University | Ontario | 1.000 -10.000 CAD |
64 | Tyndale University | Ontario | 1.000 – 5.000 CAD |
65 | University of Guelph | Ontario | 17.500 – 20.500 CAD (cho 4 năm) |
66 | University of Ontario Institute of Technology | Ontario | 1.000 – 72.000 CAD (cho 4 năm) |
67 | University of Ottawa | Ontario | 1.000 – 30.000 CAD (cho 4 năm) |
68 | University of Western Ontario | Ontario | 2.500 – 8.000 CAD |
69 | University of Windsor | Ontario | 1.000 – 3.000 CAD |
70 | Wilfrid Laurier University | Ontario | 1.500 – 40.000 CAD (chco 4 năm) |
71 | University of PEI | Prince Edward Island | 500 – 3.000 CAD |
72 | Bishop’s University | Quebec | 500 – 40.000 CAD (cho 4 năm) |
73 | Concordia University | Quebec | 10.000 – 28.000 CAD (cho 4 năm) |
74 | McGill University | Quebec | 3.000 – 12.000 CAD (cho 4 năm) |
75 | University of Saint Boniface | Quebec | 750 – 3.000 CAD |
76 | First Nations University of Canada | Sakaschewan | 1.000 CAD |
77 | Great Plains College | Sakaschewan | 5.00 – 5.000 CAD |
78 | University of Regina | Sakaschewan | 1.000 – 20.000 CAD (cho 4 năm) |
79 | University of Saskatchewan | Sakaschewan | 1.000 – 20.000 CAD |
Các trường có học bổng du học Canada khác như:
- Cape Breton University giá trị 10.000 CAD – 30.000 CAD (4 năm)
- Dalhousie University giá trị 1.000 CAD – 24.000 CAD (4 năm)
- Saint Francis Xavier University giá trị 1.000 CAD – 5.000 CAD
- Algoma University giá trị 2.000 CAD – 20.000 CAD (4 năm)
- Loyalist College giá trị 40.000 CAD – 60.000 CAD (4 năm)
- McMaster University giá trị 1.800 CAD – 100.000 CAD (4 năm)
- Nipissing University Ontario giá trị 500 CAD – 100% học phí
- OCAD University giá trị – 5.000 CAD
Học Bổng du học Canada sau Đại Học
Vanier Canada Graduate Scholarships
- Học bổng được tài trợ bởi Chính phủ Canada. Sinh viên quốc tế có bảng điểm và hồ sơ học tập xuất sắc theo học Thạc sĩ tại Canada có thể nộp ứng tuyển học bổng
- Giá trị: 50,000 CAD
University of Manitoba Graduate Fellowships
- Sinh viên quốc tế có thành tích học tập xuất sắc có thể đăng ký học bổng sau đại học của Đại học Manitoba.
- Giá trị 14,000 USD trong thời gian học 12 tháng
University of Waterloo International Master’s and Doctoral Awards
- Học bổng dành cho hệ Thạc sĩ và Tiến sĩ tại Đại học Waterloo
- Giá trị: $2,045 mỗi kỳ trong 2 năm (Thạc sĩ) hoặc $4,090 mỗi kỳ trong 3 năm (Tiến sĩ)
Ontario Graduate Scholarship
- Chương trình học bổng sau đại học Ontario (OGS) được chính quyền tỉnh tài trợ để khuyến khích nghiên cứu sau Đại học
- Giá trị: 15,000 USD mỗi năm
Ontario Trillium Scholarship
- Chương trình học bổng Ontario Trillium nhằm mục đích thu hút nhân tài quốc tế đến Ontario học Tiến sĩ.
- Giá trị: 40,000 USD hàng năm và được tự động gia hạn thêm ba năm
XEM THÊM THÔNG TIN HỌC BỔNG CÁC TRƯỜNG CAO ĐẲNG – ĐẠI HỌC CANADA TẠI ĐÂY
Để được tư vấn chi tiết hơn về HỌC BỔNG DU HỌC CANADA NĂM 2025 hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn miễn phí theo thông tin sau:
DU HỌC KHÁNH NGUYỄN ĐƠN VỊ TƯ VẤN DU HỌC VÀ DỊCH VỤ VISA CHUYÊN NGHIỆP CANADA, ÚC, NEW ZEALAND
Địa chỉ: 285/36/5F Cách Mạng Tháng 8, P.12, Q.10, Tp.HCM.
Điện Thoại: 028 3526 4196
Email: info@duhockhanhnguyen.edu.vn
Kết nối với chúng tôi qua:
Zalo, Viber, Whatsaap: 0936 44 44 23 – 0908 14 24 78
Tư vấn Skype: duhockhanhnguyen
Website:
https://www.duhockhanhnguyen.edu.vn
Blog: https://duhockhanhnguyen.wordpress.com
Kênh Youtube: https://www.youtube.com/
Facebook:
https://www.facebook.com/duhockhanhnguyen.edu
https://www.facebook.com/duhocnewzealand.org
https://www.facebook.com/duhoccanada.kne
Đăng ký tư vấn tại đây: